Từ "quai hàm" trongtiếng Việt có nghĩa là phầndướicủahàm, nằm ở bênvàdướimặt. Đâylàmộtbộ phậnquan trọngtrongcấutrúckhuôn mặtcủa con người, giúpchúng ta ăn, nóivàthể hiệncảm xúc.
Giải thíchchi tiết:
Cấutrúc: "Quai" có thểhiểulàphầnbênngoài, trong khi "hàm" làphầncấutrúccủamiệng, bao gồmcảrăngvàxươnghàm. Khighéplại, "quai hàm" chỉphầnxươngvàcơnằm ở dướimiệng.
Vị trí: Quai hàmnằm ở vị trídướicằm, tạonênhình dángkhuôn mặtvàtham giavàocáchoạt độngnhưnhaivànói.